Trong các loại vàng trên thị trường thì vàng tây so với vàng ta sẽ chiếm ưu thế trong ngành công nghiệp trang sức bởi các đặc tính dễ tạo hình, nhiều màu sắc, giá cả phải chăng của mình. Khi đời sống con người ngày càng nâng cao, vàng không chỉ được xem như một kênh đầu tư tích trữ mà chuyển hướng ít nhiều sang vai trò như một món trang sức lộng lẫy, thể hiện giá trị của người sở hữu chúng thì vàng tây lại càng được dịp ưa chuộng, thịnh hành. Cùng cập nhật giá vàng tây hôm nay trong bài viết bên dưới. Nếu bạn muốn biết 1 cây vàng bao nhiêu tiền thì cũng không là vấn đề gì.
Mục lục
Cập nhật nhanh giá vàng tây hôm nay
Giá vàng tây từ các thương hiệu uy tín hàng đầu trên khắp cả nước vào 02/12/2022 (luôn cập nhật theo thời gian).
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay (02/12/2022) | Hôm qua
(01/12/2022) |
Hôm nay (02/12/2022) | Hôm qua
(01/12/2022) |
|
SJC |
||||
Vàng tây 10k HCM | 2.075.400 | 2.064.900 | 2.275.400 | 2.264.900 |
Vàng tây 14k HCM | 3.003.100 | 2.988.600 | 3.174.700 | 3.160.100 |
Vàng tây 18k HCM | 3.861.400 | 3.842.600 | 4.082.000 | 4.063.200 |
DOJI |
||||
Vàng tây 10k HN | 2.225.000 | 2.230.000 | 2.319.000 | 2.315.000 |
Vàng tây 14k HN | 3.025.000 | 3.030.000 | 3.881.000 | 3.875.000 |
Vàng tây 16k HN | 3.575.000 | 3.580.000 | 4.554.000 | 4.547.000 |
Vàng tây 18k HN | 3.925.000 | 3.930.000 | 5.340.000 | 5.330.000 |
Vàng tây 14k HCM | 3.025.000 | 3.030.000 | 3.881.000 | 3.875.000 |
Vàng tây 16k HCM | 3.575.000 | 3.580.00 0 | 4.554.000 | 4.547.000 |
Vàng tây 18k HCM | 3.924.000 | 3.903.000 | 4.054.000 | 4.033.000 |
Doji 10k nhẫn HTV | 2.213.000 | 2.211.000 | 2.254.000 | 2.254.000 |
Doji 14k nhẫn HTV | 3.098.000 | 3.095.000 | 3.157.000 | 3.157.000 |
Doji 16k nhẫn HTV | 3.542.000 | 3.538.000 | 3.606.000 | 3.606.000 |
Doji 18k nhẫn HTV | 3.983.000 | 3.979.000 | 4.058.000 | 4.058.000 |
Các thương hiệu vàng khác |
||||
PNJ nữ trang 10k | 2.121.000 | 2.109.000 | 2.261.000 | 2.249.000 |
PNJ nữ trang 14k | 3.034.000 | 3.017.000 | 3.174.000 | 3.157.000 |
PNJ nữ trang 18k | 3.925.000 | 3.903.000 | 4.065.000 | 4.043.000 |
Ngọc Hải 17k HCM | 3.802.000 | 3.794.000 | 4.171.000 | 4.163.000 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 3.802.000 | 3.794.000 | 4.171.000 | 4.163.000 |
Ngọc Hải 17k Long An | 3.802.000 | 3.794.000 | 4.171.000 | 4.163.000 |
Đơn vị: Đồng
** Giá được cập nhật theo chỉ, bạn có thể nhân lên để biết 1 cây vàng bao nhiêu tiền vào từng thời điểm theo công thức giá 1 cây vàng = 10*giá 1 chỉ vàng.
Vàng tây là gì?
Vàng tây được cho là hợp kim của vàng nguyên chất cộng với một số kim loại màu sắc khác nhau. Việc thêm các kim loại vào vàng nguyên chất khiến vàng đạt đến độ cứng hoàn hảo và các màu sắc khác nhau phục vụ chế tác trang sức theo nhu cầu của người sở hữu. Cụ thể vàng nguyên chất pha các kim loại khác nhau sẽ cho ra màu sắc vàng tây khác biệt sau hoàn thiện:
- Vàng nguyên chất pha Niken (Ni) hoặc pha Palladium (Pd) => vàng có màu trắng.
- Vàng nguyên chất pha Đồng (Cu) => vàng có màu nghiêng đỏ, hồng.
- Vàng nguyên chất pha Bạc (Ag) => vàng có màu xanh lục.
Tùy thuộc vào hàm lượng vàng trong mỗi sản phẩm mà vàng tây có tuổi hoặc phân loại K riêng biệt.
Giá vàng tây phụ thuộc vào tuổi/hàm lượng vàng tây
Tên gọi và giá vàng tây phụ thuộc vào hàm lượng vàng nguyên chất trong vàng tây.
Ta có: Karat (K) được cho là đơn vị dùng để chỉ độ tinh khiết của vàng trong một sản phẩm. Vàng chiếm 99.99% vàng nguyên chất sẽ mặc định là vàng 24K tương đương với 10 tuổi vàng và được gọi là vàng ta.
Từ đó có thể suy ra cách tính hàm lượng vàng và tuổi vàng tương tự cho các loại vàng tây 8K, 9K, 10K,..còn lại.
– Cách tính hàm lượng vàng nguyên chất trong vàng tây như sau:
- Hàm lượng vàng nguyên chất = Số Karat (K)/24*100%
– Cách tính tuổi vàng:
- Tuổi vàng = Hàm lượng vàng nguyên chất/10
Ví dụ: Để biết hàm lượng vàng nguyên chất của vàng tây 10K ta làm như sau:
- Hàm lượng vàng nguyên chất vàng tây 10K = 10/24*100 = 41.67%
- Tuổi vàng = 41.67/10 = 4.17 tuổi
Bảng phân loại vàng theo hàm lượng và tuổi vàng tương ứng sau áp dụng công thức:
Karat | Hàm lượng vàng | Tuổi vàng |
24K (vàng ta) | 99.99% | vàng 10 tuổi |
22K | 91.66% | vàng 9.17 tuổi |
21K | 87.50% | vàng 8.75 tuổi |
18K (*) | 75.00% | vàng 7.5 tuổi |
16K | 68% | vàng 6.8 tuổi |
14K | 58.33% | vàng 5.83 |
10K | 41.67% | vàng 4.17 |
9K | 37.50% | vàng 3.75 |
8K | 33.33% | vàng 3.33 |
Các lưu ý khi mua vàng tây để được giá vàng tây tốt nhất
Các món đồ trang sức được làm từ vàng tây sẽ khiến bạn đau đầu nhiều hơn khi cân nhắc so với việc mua vàng ta nguyên chất để được mức giá vàng tây tốt nhất và không chịu thiệt hại theo dòng thời gian, cụ thể:
- Lựa chọn đơn vị kinh doanh vàng tây nổi tiếng trên thị trường: Vàng PNJ, vàng Doji, vàng SJC, vàng Bảo Tín Minh Châu, vàng Giao Thủy..hoặc bất cứ cửa hàng lớn, uy tín tại địa phương của bạn. Như vậy mới đảm bảo bạn mua được giá vàng tây tốt và chất lượng vàng tây uy tín. Đừng quên lấy hóa đơn mua hàng, mua ở đâu thì khi bán lại cũng cần bán ở đó tránh bị ép giá.
- Giá vàng tây bạn mua bao gồm: Vàng và các loại đá trang trí gắn trên sản phẩm. Bên cạnh đó bao gồm cả giá thiết kế cộng với gia công của món đồ. Đó là lý do mà giá vàng tây khi chế tác trang sức sẽ đắt hơn giá trị thực sự của nó. Đổi lại món đồ trang sức đẹp đẽ đó là món đồ bạn thích. Không dùng để tích trữ như vàng thực thụ mà thường dùng để đeo trang trí nhiều hơn.
- Vàng tây dễ bị hao hụt, bán mất giá: Nếu bạn muốn mua vàng để cất trữ sinh lời thì nên mua vàng ta nguyên chất 99.99% (24K). Vàng tây là vàng đã được chế tác kết hợp với kim loại nên dễ bị oxi hóa hơn, làm hao hụt trong quá trình cất trữ. Nhất là vàng nữ trang đã qua gia công để hoàn thiện sản phẩm.
Kết luận về vàng tây và giá vàng tây
Vàng tây là một trong những loại vàng được sử dụng nhiều nhất bên cạnh vàng ta bởi đặc tính: bền, đẹp và rẻ, nhất là sử dụng để chế tác trang sức. Giá vàng tây sẽ dao động từng ngày, vì vậy để cập nhật giá vàng tây hôm nay bạn hãy thường xuyên theo dõi các bản cập nhật trong bài viết phía trên.
Bạn đang đọc bài viết: Giá vàng tây thế nào?
Hy vọng chúng ta kết nối, bạn thành công!
Thông tin: tienaotructuyen.com